Báo cáo kết quả đánh giá chỉ số chất lượng 6 tháng cuối năm 2023
Lượt xem:
Chế độ ban đêm
OFF
In
Đọc bài viết
BÁO CÁO | ||||||||||||||||||
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2023 | ||||||||||||||||||
I. Chỉ số 2: | Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên | |||||||||||||||||
Chỉ số 2 | Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên | |||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số lượng phẫu thuật loại II trở lên được thực hiện trong kỳ báo cáo *100% | ||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số phẫu thuật đã thực hiện trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||
Khoa | Ngoại | Sản | ||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | ||||||||||||||
Kết quả (%) | 225/233*100 =96.5% | 245/256*100 =95.7% | 97/97*100 =100% | 91/91*100 =100% | ||||||||||||||
Nhận xét: Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên trong 6 tháng cuối năm khoa Sản là 100% đạt tỷ lệ cao hơn khoa Ngoại là 95.7%. | ||||||||||||||||||
II. Chỉ số 4: | Số sự cố y khoa nghiêm trọng | |||||||||||||||||
Nhận xét: Trong 6 tháng cuối năm 2023 tất cả các khoa, phòng không để xảy ra sự cố y khoa nào nghiêm trọng. | ||||||||||||||||||
III. Chỉ số 5: Số sự cố ngoài y khoa nghiêm trọng | ||||||||||||||||||
Nhận xét: Trong 6 tháng cuối năm 2023 tất cả các khoa, phòng không để xảy ra sự cố ngoài y khoa nào nghiêm trọng. | ||||||||||||||||||
IV. Chỉ số 8: | Công suất sử dụng giường bệnh thực tế | |||||||||||||||||
Chỉ số 8 | Công suất sử dụng giường bệnh thực tế | |||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Tổng số ngày điều trị nội trú trong kỳ báo cáo * 100% | ||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số giường bệnh thực tế * Số ngày trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||
Khoa | Ngoại | Sản | Nội | Nhi | KB-LCK | Cấp cứu | YHCT | Truyền nhiểm | ||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | ||
Kết quả (%) | 3384*100/ 26*181 =71.9% | 4145*100/ 26*214 =74.5% | 2346*100/ 33*181 =39.3% | 2352*100/ 33*214 =33.3% | 6894*100/ 37*181 =103% | 8144*100/ 37*214 =102.8% | 5794*100/ 35*181 =91.5% | 7673*100/ 35*214 =102.4% | 930*100/ 13*181 =39.5% | 1126*100/13*214 =40.5% | 3292*100/ 20*181 =90.9% | 4051*100/ 20*214 =94.6% | 1999*100/ 15*181 =73.6% | 2622*100/15*214 =81.7% | 1226*100/ 11*181 =61.6% | 2043*100/ 11*214 =86.8% | ||
Nhận xét: Công suất sử dụng giường bệnh thực tế 6 tháng cuối năm cao nhất là khoa Nội 102.8%; thấp nhất là khoa Sản 33.3%. So sánh với 6 tháng đầu năm thì công suất sử dụng giường bệnh thực tế của 6 tháng cuối năm ởmột số khoa đều cao hơn. Tuy nhiên có khoa Sản công suất sử dụng giường bệnh giảm hơn so vơi 6 tháng đầu năm, và giảm hơn so với năm 2022. | ||||||||||||||||||
V. Chỉ số 10: | Tỷ lệ tử vong và tiên lượng tử vong gia đình xin về trong tất cả các bệnh | |||||||||||||||||
Chỉ số 10 | Tỷ lệ tử vong và tiên lượng tử vong gia đình xin về trong tất cả các bệnh | |||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số lượng người bệnh bị tử vong trong đơn vị và tiên lượng tử vong gia đình xin về trong kỳ báo cáo * 100% | ||||||||||||||||
Mẫu số | Tất cả người bệnh nội trú trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||
Khoa | Cấp cứu-HSTC | |||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 tháng đầu năm | 6 tháng cuối năm | ||||||||||||||||
Kết quả (%) | 1*100/818=0.12% | 2*100/1016=0.19% | ||||||||||||||||
Nhận xét: Tỷ lệ tử vọng tại khoa Cấp cứu 6 tháng cuối năm là 0.19% cao hơn 6 tháng đầu năm là 0.12%. | ||||||||||||||||||
VI. Chỉ số 11: Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | ||||||||||||||||||
Chỉ số 11 | Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | |||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số lượng người bệnh được các khoa chỉ định chuyển lên tuyến trên trong kỳ báo cáo * 100% | ||||||||||||||||
Mẫu số | Tất cả người bệnh nội trú trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||
Khoa | Ngoại | Sản | Nội | Nhi | KB-LCK | Cấp cứu | YHCT | Truyền nhiểm | ||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | 6th đầu năm | 6th cuối năm | ||
Kết quả (%) | 55/779 *100=7% | 84/969 *100=8.7% | 8/619 *100=1.2% | 11/658 *100=1.7% | 22/323 *100=6.8% | 23/1452 *100=1.6% | 32/1163 *100=2.7% | 35/1377 *100=2.5% | 1/158 *100=0.6% | 0/194 *100=0% | 186/818 *100=22.7% | 196/1016 *100=19.3% | 0/251 *100=0% | 0/330 *100=0% | 0/260 *100= 0% | 21/512 *100=4.1% | ||
Nhận xét: Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên trong 6 tháng cuối năm tất cả các khoa cao nhất là khoa Cấp cứu 19.3%; thấp nhất khoa KB-LCK và YHCT. So sánh với 6 tháng đầu năm thì tỷ lệ chuyển lên tuyến trên ở một số khoa có xu hướng giảm. | ||||||||||||||||||
VII. Chỉ số 12: Tỷ suất tai nạn thương tích do vật sắc nhọn | ||||||||||||||||||
Nhận xét: Trong 6 tháng cuối năm 2023 tất cả các khoa, phòng báo cáo không có nhân viên y tế nào bị tai nạn thương tích do vật sắc nhọn. | ||||||||||||||||||
VIII. Chỉ số 14: Tỷ lệ hài lòng chung của nhân viên y tế | ||||||||||||||||||
Chỉ số 14 | Tỷ lệ hài lòng chung của nhân viên y tế | |||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | [(Tổng số điểm của tất cả các câu hỏi khảo sát hài lòng của người thứ 1) / (Tổng số câu hỏi)] + [(Tổng số điểm của tất cả các câu hỏi khảo sát hài lòng của người thứ 2) / (Tổng số câu hỏi)] + [(Tổng số điểm của tất cả các câu hỏi khảo sát hài lòng của người thứ n) / (Tổng số câu hỏi)]. | ||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số người được khảo sát. | |||||||||||||||||
Khoa | Tổ chức hành chính | |||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6th đầu năm | 6th cuối năm | ||||||||||||||||
Kết quả (%) | 3174/4532*100=70% | 2905/4400*100=66% | ||||||||||||||||
Nhận xét: | Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế 6 tháng cuối năm 2023 là 66%. Tỷ lệ này thấp hơn 6 tháng đầu năm là 70%. | |||||||||||||||||
IX. Chỉ số 15: | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
Chỉ số 15 | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số người bệnh hài lòng với các dịch vụ khám chữa bệnh của đơn vị*100% | ||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số người bệnh được hỏi | |||||||||||||||||
Khoa | Phòng điều dưỡng | |||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6th đầu năm | 6th cuối năm | ||||||||||||||||
Kết quả (%) | 3043/4092*100=74.4% | 863/961*100=89.8% | ||||||||||||||||
Nhận xét: | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh 6 tháng cuối năm là 85% cao hơn 6 tháng đầu năm. | |||||||||||||||||
Trên đây là báo cáo thực hiện chỉ số chất lượng tại trung tâm trong 6 tháng cuối năm 2023. |
Tin hoạt động
Bệnh Thalassemia (Tan máu bẩm sinh) được thế giới phát hiện và nghiên cứu từ năm 1925. Bệnh đã và đang gây ra hậu quả nghiêm trọng đến đời sống của người bệnh, cộng đồng và chất lượng giống nòi...
Thống kê truy cập
Đang truy cập:2814
Số lượt truy cập: 27578346