Báo cáo kết quả đánh gái chỉ số chất lượng 6 tháng đầu năm 2023
ページビュー:
dark-mode-label
OFF
印刷
Đọc bài viết
SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRUNG TÂM Y TẾ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HUYỆN YÊN THẾ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày 01 tháng 8 năm 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Chỉ số 1: Tỷ lệ thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số 1 | Tỷ lệ thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến được cấp quản lý có thẩm quyền phê duyệt (Bộ Y tế/Sở Y tế) * 100% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến được liệt kê tại Thông tư 43/2013/TT-BYT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa | Xét nghiệm | CĐHA | Ngoại | Sản | Nội | Nhi | Cấp cứu | YHCT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả (%) | 70/296*100= 23.6% | 73/79*100= 92.4% | 76/500*100= 15.2% | 104/227*100= 45.8% | 67/100*100= 67% | 820/1286*100= 63.8% | 155/192*100= 80.7% | 125/638*100= 19.6% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Tỷ lệ thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến 6 tháng đầu năm cao nhất khoa Chẩn đoán hình ảnh đạt 92.4%; thấp nhất khoa Ngoại tổng hợp 15.2%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Chỉ số 2: Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số 2 | Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số lượng phẫu thuật loại II trở lên được thực hiện trong kỳ báo cáo *100% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số phẫu thuật đã thực hiện trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa | Ngoại | Sản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả (%) | 225/233*100=96.5% | 97/97*100=100% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên tại khoa Sản đạt tỷ lệ cao hơn khoa Ngoại là 100%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. Chỉ số 4: Số sự cố y khoa nghiêm trọng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: Trong 6 tháng đầu năm 2023 tất cả các khoa, phòng không để xảy ra sự cố y khoa nào nghiêm trọng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. Chỉ số 5: Số sự cố ngoài y khoa nghiêm trọng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: Trong 6 tháng đầu năm 2023 tất cả các khoa, phòng không để xảy ra sự cố ngoài y khoa nào nghiêm trọng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V. Chỉ số 8: | Công suất sử dụng giường bệnh thực tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số 8 | Công suất sử dụng giường bệnh thực tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Tổng số ngày điều trị nội trú trong kỳ báo cáo * 100% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số giường bệnh thực tế * Số ngày trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa | Ngoại | Sản | Nội | Nhi | Khám bệnh LCK | Cấp cứu | YHCT | Truyền nhiễm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả (%) | 3384*100/ 26*181=71.9% | 2346*100/ 33*181=39.3% | 6894*100/ 37*181=103% | 5794*100/ 35*181=91.5% | 930*100/ 13*181=39.5% | 3292*100/ 20*181=90.9% | 1999*100/ 15*181=73.6% | 1226*100/ 11*181=61.6% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Công suất sử dụng giường bệnh thực tế 6 tháng đầu năm 2023: Cao nhất khoa Nội là 103%; lần lượt khoa Nhi là 91.5%; khoa Cấp cứu là 90.9%; khoa YHCT là 73.6%; khoa Ngoại là 71.9%; khoa Truyền nhiễm là 61.6%; khoa KB-LCK 39.5%; thấp nhất là khoa Sản 39.3%. Như vậy so sánh với công suất sử dụng giường bệnh 6 tháng đầu năm của một số khoa tăng hơn so với 6 tháng đầu năm 2022 (Cao nhất khoa Cấp cứu là 81.5%; lần lượt khoa Nội là 73.9%; khoa Ngoại là 60.3%; khoa Nhi là 51.2%; khoa YHCT là 38.1%; khoa Truyền nhiễm là 36.3%; khoa Sản 35.7%; thấp nhất là khoa KB-LCK 9.1%). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VI. Chỉ số 10: Tỷ lệ tử vong và tiên lượng tử vong gia đình xin về trong tất cả các bệnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số 10 | Tỷ lệ tử vong và tiên lượng tử vong gia đình xin về trong tất cả các bệnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số lượng người bệnh bị tử vong trong đơn vị và tiên lượng tử vong gia đình xin về trong kỳ báo cáo * 100% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số | Tất cả người bệnh nội trú trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa | Cấp cứu-HSTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 tháng đầu năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả (%) | 1*100/818=0.12% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Trong 6 tháng đầu năm 2023 tỷ lệ tử vong và tiên lượng tử vong gia đình xin về tại các khoa là 0.12%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VII. Chỉ số 11: Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số 11 | Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số lượng người bệnh được các khoa chỉ định chuyển lên tuyến trên trong kỳ báo cáo * 100% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số | Tất cả người bệnh nội trú trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa | Ngoại | Sản | Nội | Nhi | Khám bệnh LCK | Cấp cứu | YHCT | Truyền nhiễm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | 6 th đầu năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả (%) | 55/779*100=7% | 8/619*100= 1.2% | 22/323*100=6.8% | 32/1163*100=2.7% | 1/158*100= 0.6% | 186/818*100=22.7% | 0/251*100= 0% | 0/260*100= 0% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) 6 tháng đầu năm 2023: Cao nhất là khoa Cấp cứu 22.7%; sau đó là khoa Ngoại 7%; khoa Nội là 6.8%; khoa Nhi là 2.7%; khoa Sản là 1.2%; khoa KB-LCK 0.6%; khoa YHCT và Truyền nhiễm không có ca nào chuyển tuyến. Như vậy so sánh với tỷ lệ chuyển lên tuyến trên trong 6 tháng đầu năm có một số khoa cao hơn so với 6 tháng đầu năm 2022 (Cao nhất là khoa Cấp cứu 20.2%; sau đó là khoa Ngoại 9.3%; khoa Truyền nhiễm là 7.2%; khoa KB-LCK là 5.1%; khoa Nội là 3.8%; khoa Nhi là 3.7%; khoa Sản là 1.9%; khoa YHCT không có ca nào chuyển tuyến). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VIII. Chỉ số 12: Tỷ suất tai nạn thương tích do vật sắc nhọn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Trong 6 tháng đầu năm 2023 tất cả các khoa, phòng báo cáo không có nhân viên y tế nào bị tai nạn thương tích do vật sắc nhọn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IX. Chỉ số 14: | Tỷ lệ hài lòng chung của nhân viên y tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số 14 | Tỷ lệ hài lòng chung của nhân viên y tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | [(Tổng số điểm của tất cả các câu hỏi khảo sát hài lòng của người thứ 1) / (Tổng số câu hỏi)] + [(Tổng số điểm của tất cả các câu hỏi khảo sát hài lòng của người thứ 2) / (Tổng số câu hỏi)] + [(Tổng số điểm của tất cả các câu hỏi khảo sát hài lòng của người thứ n) / (Tổng số câu hỏi)]. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số người được khảo sát. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa | Tổ chức hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 tháng đầu năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả (%) | 3174/4532*100=70% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế 6 tháng đầu năm 2023 là 70%%. Như vậy so sánh với tỷ lệ hài lòng chung của nhân viên y tế trong 6 tháng đầu năm cao hơn so với 6 tháng đầu năm 2022 là 69.05%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X. Chỉ số 15: | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số 15 | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tính | Tử số | Số người bệnh hài lòng với các dịch vụ khám chữa bệnh của đơn vị*100% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số | Tổng số người bệnh được hỏi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa | Phòng điều dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tần suất BC (tháng) | 6 tháng đầu năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả (%) | 3043/4092*100=74.4% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh 6 tháng đầu năm 2023 là 73%. Như vậy tỷ lệ này giảm so với 6 tháng đầu năm 2022 là 86%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trên đây là báo cáo thực hiện chỉ số chất lượng tại trung tâm trong 6 tháng đầu năm 2023. |
- Thư mời báo giá kiểm định hiệu chuẩn trang thiết bị 25/04/2024
- Thư mời báo giá máy in phục vụ công tác KCB 24/04/2024
- Công đoàn Trung tâm Y tế khai mạc giải Cầu lông truyền thống lần thứ V, chào mừng 49 năm ngày... 22/04/2024
- Trung tâm Y tế huyện Yên Thế Tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, kỹ thuật can thiệp Tiểu Dự... 13/04/2024
User Online:3304
Total visited: 27436960